Có 43 kết quả được tìm thấy
STT | Thủ tục | Lĩnh vực |
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Thương mại quốc tế
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Thương mại quốc tế
|
3
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Thương mại quốc tế
|
4
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
5
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Lao động
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Thương mại quốc tế
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Thương mại quốc tế
|
8
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Đầu tư tại Việt nam
|
10
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Toàn trình
|
Đầu tư tại Việt nam
|
11
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Đầu tư tại Việt nam
|
12
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Chưa trực tuyến
|
Đầu tư tại Việt nam
|
13
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Mức độ cung cấp dịch vụ công:Một phần
|
Đầu tư tại Việt nam
|
|